Có 1 kết quả:
保護人 bảo hộ nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người có tư cách pháp lí để thay mặt chịu trách nhiệm cho một người chưa đến tuổi trưởng thành. § Còn gọi là “giám hộ nhân” 監護人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người có tư cách pháp lí để thay mặt cha mẹ của đứa trẻ mồ côi mà chăm sóc cho đứa trẻ đó.
Bình luận 0